Thông tin Y khoa: U lympho Burkitt (Tên Tiếng Anh: Burkitt's lymphoma)

Ung thư mô bạch huyết, có đặc điểm là khối u phình to hoặc khối u ở hàm, bụng hoặc cả hai.

Tỉ lệ mắc bệnh

U lympho Burkitt chỉ hạn chế ở trẻ em thuộc những vùng nhiệt đới ẩm thấp, điều kiện nằm kém như Châu Phi hoặc New Guine. Một số ít trường hợp mắc bệnh xuất hiện ở vùng Bắc Mỹ và châu Âu.

Nguyên nhân

Người ta cho rằng các tăng sinh là sự phản ứng bất thường đối với một loại virus thường gặp, virus Epstein- Barr. Sự phân bố của bệnh ở châu Phi tương tự với bệnh sốt rét; có ý kiến cho rằng mắc bệnh sốt rét vào thời thơ ấu có thể làm thay đổi phản ứng miễn dịch của cơ thể đối với virus Epstein - Barr, gây ra sự phát triển của u lympho.

Điều trị

Thuốc chống ung thư hoặc xạ trị chữa lành bệnh hoàn toàn hoặc một phần trong khoảng 80% trường hợp (xem thêm Lymphoma - U lympho).

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -