Thông tin Y khoa: Sàng lọc ung thư (Tên Tiếng Anh: Cancer screening)

Các xét nghiệm trên các nhóm người để nhận ra các dấu hiệu sớm của ung thư.

Để đảm bảo công dụng của nó, các test sàng lọc phải có tỉ lệ chính xác cao, phải an toàn, và gây bất tiện tối thiểu. Điều trị phù hợp cũng phải sẵn sàng. Các test sàng lọc đặc biệt có hiệu quả đối với những người có khả năng mắc ung thư, vì nghề nghiệp của họ hoặc do cách sống hoặc do bẩm tố.

Theo lý thuyết, kiểm tra thường xuyên bao gồm chụp X quang và kiểm tra tại phòng thí nghiệm có thể phát hiện ung thư ở giai đoạn đầu, có thể điều trị được. Trên thực tế, một số loại ung thư phổ biến, đặc biệt là ung thư phổi và tuyến tuy hiếm khi được phát hiện trước khi có triệu chứng.

Tuy nhiên, các test được chứng minh là có hiệu quả bao gồm các test cho ung thư cổ tử cung, vú, bàng quang, đại tràng trong khi các test đang được đánh giá để chẩn đoán sớm ung thư buồng trứng và tuyến tiền liệt.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Thông tin Y khoa: Sợ ung thư (Tên Tiếng Anh: Cancerphobia)

Thông tin Y khoa: Sợ ung thư (Tên Tiếng Anh: Cancerphobia)

Từ điển Y khoa  - 
Rất sợ sự phát triển của ung thư, không tương ứng với nguy cơ có thật, vì vậy cách sống và thái độ của người mắc bệnh biến đổi một cách đáng kể.
Người đàn ông phát hiện ung thư màng phổi sau thời gian ho kéo dài

Người đàn ông phát hiện ung thư màng phổi sau thời gian ho kéo dài

Sự kiện Y Khoa  - 
Ho kéo dài không dứt, người đàn ông tự mua thuốc điều trị tại nhà. Tuy nhiên, khi triệu chứng tức ngực và khó thở xuất hiện, ông đã đến bệnh viện kiểm tra và bất ngờ phát hiện mình mắc ung thư màng phổi hiếm gặp.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Sợ ung thư (Tên Tiếng Anh: Cancerphobia)

Thông tin Y khoa: Sợ ung thư (Tên Tiếng Anh: Cancerphobia)

Rất sợ sự phát triển của ung thư, không tương ứng với nguy cơ có thật, vì vậy cách sống và thái độ của người mắc bệnh biến đổi một cách đáng kể.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Phép đo lượng calo, phép đo nhiệt lượng (Tên Tiếng Anh: Calorimetry)

Thông tin Y khoa: Phép đo lượng calo, phép đo nhiệt lượng (Tên Tiếng Anh: Calorimetry)

Phương pháp đo hàm lượng calo (năng lượng) trong thực phẩm hoặc lượng năng lượng một người tiêu dùng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Calo (Tên Tiếng Anh: Calorie)

Thông tin Y khoa: Calo (Tên Tiếng Anh: Calorie)

Đơn vị đo năng lượng. Nói đúng ra, một calo là lượng năng lượng cần thiết để tăng nhiệt độ 1g nước lên một độ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Trắc nghiệm nhiệt (Tên Tiếng Anh: Caloric test)

Thông tin Y khoa: Trắc nghiệm nhiệt (Tên Tiếng Anh: Caloric test)

Một phương pháp kiểm tra xem người bị chóng mặt hoặc mất thính giác có bệnh mê lộ (một phần của tai trong) hay không.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Chai da (Tên Tiếng Anh: Callus, skin)

Thông tin Y khoa: Chai da (Tên Tiếng Anh: Callus, skin)

Một vùng da dày, có nguyên nhân do bị ma sát hoặc chịu áp lực thường xuyên hoặc trong khoảng thời gian dài.

Từ điển Y khoa  -