Thông tin Y khoa: Mô mỡ (Tên Tiếng Anh: Adipose tissue)

Lớp mỡ nằm ngay dưới da và xung quanh các cơ quan nội tạng khác nhau.

Sau tuổi dậy thì, sự phân bố của mô mỡ ở nông khác nhau ở nam và nữ. Mô mỡ chiếm tỉ lệ lớn hơn ở phụ nữ.

Chức năng và các rối loạn

Mô mỡ được tạo thành từ mỡ được tích lũy lại khi dùng quá nhiều thức ăn, vì vậy có tác dụng như nguồn dự trữ năng lượng; quá nhiều mô mỡ gây béo phì. Mô hoạt động như một lớp cách ly chống lại sự mất nhiệt của cơ thế, đặc biệt là ở trẻ. Mô mỡ giúp hấp thu những chấn động ở những nơi chịu áp lực bất ngờ hoặc phải chịu áp lực thường xuyên như mông và bàn chân. Mô mỡ cũng bao quanh và lót cho tim, thận và các cơ quan nội tạng khác.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Viêm phế quản (Tên Tiếng Anh: Bronchitis)

Thông tin Y khoa: Viêm phế quản (Tên Tiếng Anh: Bronchitis)

Viêm phế quản, đường khí nối giữa khí quản và phổi, dẫn đến ho có thể có nhiều đờm.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm phế quản cấp tính (Tên Tiếng Anh: Bronchitis, acute)

Thông tin Y khoa: Viêm phế quản cấp tính (Tên Tiếng Anh: Bronchitis, acute)

Một dạng viêm phế quản, xảy ra đột ngột và thường biến mất sau vài ngày trừ khi người bệnh có khả năng đề kháng kém đối với viêm nhiễm.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm tiểu phế quản (Tên Tiếng Anh: Bronchiolitis)

Thông tin Y khoa: Viêm tiểu phế quản (Tên Tiếng Anh: Bronchiolitis)

Dạng nhiễm virus cấp tính ở phổi, chủ yếu gặp ở trẻ nhỏ. Nhiễm khuẩn làm cho các tiểu phế quản (đường khí nhỏ, chia nhánh từ các phế quản) bị viêm.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Giãn phế quản (Tên Tiếng Anh: Bronchiectasis)

Thông tin Y khoa: Giãn phế quản (Tên Tiếng Anh: Bronchiectasis)

Rối loạn phổi trong đó một trong hai phế quản bị biến dạng và giãn với niêm mạc bị tổn hại.

Hô hấp  - 
Thông tin Y khoa: Xương giòn (Tên Tiếng Anh: Brittle bone)

Thông tin Y khoa: Xương giòn (Tên Tiếng Anh: Brittle bone)

Mức độ dễ gãy của xương có xu hướng tăng lên.

Xương khớp  - 
Thông tin Y khoa: Đẻ ngôi ngược (Tên Tiếng Anh: Breech delivery)

Thông tin Y khoa: Đẻ ngôi ngược (Tên Tiếng Anh: Breech delivery)

Ca đẻ trong đó mông đứa bé ra trước chứ không phải đầu.

Sản phụ khoa  -