Thông tin Y khoa: Mô mỡ (Tên Tiếng Anh: Adipose tissue)

Lớp mỡ nằm ngay dưới da và xung quanh các cơ quan nội tạng khác nhau.

Sau tuổi dậy thì, sự phân bố của mô mỡ ở nông khác nhau ở nam và nữ. Mô mỡ chiếm tỉ lệ lớn hơn ở phụ nữ.

Chức năng và các rối loạn

Mô mỡ được tạo thành từ mỡ được tích lũy lại khi dùng quá nhiều thức ăn, vì vậy có tác dụng như nguồn dự trữ năng lượng; quá nhiều mô mỡ gây béo phì. Mô hoạt động như một lớp cách ly chống lại sự mất nhiệt của cơ thế, đặc biệt là ở trẻ. Mô mỡ giúp hấp thu những chấn động ở những nơi chịu áp lực bất ngờ hoặc phải chịu áp lực thường xuyên như mông và bàn chân. Mô mỡ cũng bao quanh và lót cho tim, thận và các cơ quan nội tạng khác.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -