Thông tin Y khoa: Chứng ngấm calci (Tên Tiếng Anh: Calcinosis)

Tình trạng lắng đọng bất thường muối calci trong các mô khác nhau, như da, cơ, mô liên kết.

Calci lắng đọng tạo thành các hòn nhỏ trong mô.

Chứng ngấm calci có khuynh hướng kết hợp với rối loạn mô liên kết, như xơ cứng bì hoặc viêm da cơ.

Thuật ngữ "chứng ngấm calci" thường được kết hợp với các từ khác để biểu thị phần nào của cơ thể bị ảnh hưởng. (xem thêm Calcification-Sự vôi hóa).

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Thông tin Y khoa: Sự vôi hoá (Tên Tiếng Anh: Calcification)

Thông tin Y khoa: Sự vôi hoá (Tên Tiếng Anh: Calcification)

Từ điển Y khoa  - 
Sự lắng đọng của muối calci trong các mô của cơ thể.
Thông tin Y khoa: Sự vôi hoá răng (Tên Tiếng Anh: Calcification, dental)

Thông tin Y khoa: Sự vôi hoá răng (Tên Tiếng Anh: Calcification, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Sự lắng đọng các tinh thể calci ở răng đang phát triển.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Sự vôi hoá răng (Tên Tiếng Anh: Calcification, dental)

Thông tin Y khoa: Sự vôi hoá răng (Tên Tiếng Anh: Calcification, dental)

Sự lắng đọng các tinh thể calci ở răng đang phát triển.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự vôi hoá (Tên Tiếng Anh: Calcification)

Thông tin Y khoa: Sự vôi hoá (Tên Tiếng Anh: Calcification)

Sự lắng đọng của muối calci trong các mô của cơ thể.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Xương gót (Tên Tiếng Anh: Calcaneus)

Thông tin Y khoa: Xương gót (Tên Tiếng Anh: Calcaneus)

Là một trong những xương của khối xương cổ chân và là xương lớn nhất ở bàn chân.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Vết có màu cafe sữa (Tên Tiếng Anh: Café au lait spot)

Thông tin Y khoa: Vết có màu cafe sữa (Tên Tiếng Anh: Café au lait spot)

Những vết có màu cafe sữa ở trên da, thường có hình bầu dục, có thể dài vài centimet, xuất hiện ở bất cứ nơi nào trên da.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Mổ lấy thai, mổ đẻ (Tên Tiếng Anh: Caesarean section)

Thông tin Y khoa: Mổ lấy thai, mổ đẻ (Tên Tiếng Anh: Caesarean section)

Phẫu thuật lấy đứa trẻ từ tử cung theo đường rạch nằm ngang hoặc thẳng đứng tại thành bụng.

Từ điển Y khoa  -