Thông tin Y khoa: Bệnh do Brucella (Tên Tiếng Anh: Brucellosis)

Bệnh nhiễm vi khuẩn hiếm gặp, bắt nguồn từ các loại động vật nuôi ở trang trại và các sản phẩm từ bơ sữa, có thể gây sốt.

Nguyên nhân và tỉ lệ mắc bệnh

Bệnh có nguyên nhân do nhiều loại BRUCELLA, có thể truyền sang người từ gia súc, dê và lợn nhiễm bệnh. Những người làm việc tại trang trại, bác sĩ thú y và những người làm việc ở lò mổ có nguy cơ cao bị nhiễm bệnh. Vi khuẩn đi vào cơ thể qua vết đứt ở da hoặc qua đường hô hấp.

Tại những nước có các sản phẩm sữa không được tiệt trùng theo phương pháp Pasteur, có thể bị nhiễm bệnh khi dùng các sản phẩm này.

Triệu chứng

Bệnh do Brucella cấp tính gồm từng cơn sốt cao, rùng mình, đau nhức và vã nhiều mồ hôi, có thế kéo dài vài ngày. Những triệu chứng khác bao gồm đau đầu, mất cảm giác ngon miệng, đau lưng, yếu nhược và trầm cảm. Nếu không điều trị, một số ít trường hợp nặng có thể dẫn đến những biến chứng nguy hiểm, như viêm phổi hoặc viêm màng não.

Đối với bệnh do Brucella mạn tính, các cơn bệnh có thể tái diễn trong vòng nhiều tháng hoặc nhiều năm.

Chẩn đoán và điều trị

Chẩn đoán xác định bệnh do Brucella bằng cách xét nghiệm máu. Bệnh được điều trị bằng cách nghỉ tại giường và bằng thuốc kháng sinh.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -