Thông tin Y khoa: Hẹp động mạch chủ (Tên Tiếng Anh: Coarctation of the aorta)

Một bất thường, xuất hiện từ khi sinh, trong đó, một phần động mạch chủ (động mạch lớn cung cấp máu từ tim trái đến phần còn lại của cơ thế) bị hẹp.

Chỗ hẹp thường ở những đoạn động mạch chủ cung cấp máu cho các phần dưới cơ thể; máu cung cấp cho phần trên của cơ thể không bị ảnh hưởng.

Để bù lại lượng máu cung cấp cho phần dưới cơ thể bị thiều, tim phải làm việc nhiều hơn, gây tăng huyết áp (áp lực máu cao bất thường) ở phần cơ thể phía trên trong khi huyết áp ở chân là bình thường hoặc thấp.

Nguyên nhân không được biết. Hẹp động mạch chủ xuất hiện ở khoảng 10% trẻ sinh có khuyết tật ở tim (xem Heart disease, congenital-Bệnh tim bẩm sinh) hoặc khoảng 1 / 5000 số trẻ sinh ra.

Triệu chứng và chẩn đoán

Các triệu chứng thường xuất hiện lần đầu tiên vào thời thơ ấu và phụ thuộc vào mức độ bất thường của áp suất máu. Các triệu chứng bao gồm đau đầu, yếu sau khi luyện tập, lạnh chân và hiếm thấy hơn, khó thở, phù chân do suy tim.

Khám trẻ thường phát hiện những bất thường liên quan đến khuyết tật sau: tiếng thổi, mạch bẹn yếu hoặc không có, thiếu sự đồng bộ giữa mạch cổ tay và mạch bẹn, huyết áp ở tay cao hơn huyết áp ở chân. Chẩn đoán thường được xác nhận bằng chụp X quang ngực, cho thấy những phần hẹp động mạch chủ.

Điều trị và tiên lượng

Mổ là cần thiết để đề phòng tăng huyết áp tiến triển, thậm chí ngay khi không có triệu chứng và những bất thường khác. Phần hẹp của động mạch chủ được cắt bỏ và hai đầu được nối lại. Bệnh nhân thường được mổ vào độ tuổi giữa 4 và 8. Tuy thành công trong việc hồi phục động mạch chủ, tăng huyết áp vẫn còn và cần điều trị bằng thuốc.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -